- Luật 19/2012/QhH13
- Nghị định 195/2013/NĐ-CP
- Thông tư 01/2020/TT-BTTTT
- Thông tư 214/2016/TT-BTC
Cơ quan Công bố/Công khai | UBND tỉnh Điện Biên | ||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mã thủ tục | BTT-DBI-284206 | ||||||||||||||||||||
Cấp thực hiện | Cấp Tỉnh | ||||||||||||||||||||
Loại TTHC | TTHC được luật giao quy định chi tiết | ||||||||||||||||||||
Lĩnh vực | Xuất Bản | ||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện | - Cơ quan, tổ chức có tư cách pháp nhân, chi nhánh, văn phòng đại diện tại địa phương của cơ quan, tổ chức ở trung ương đề nghị cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh lập hồ sơ gửi Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên hoặc qua hệ thống bưu chính và nộp phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép. - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Thông tin và Truyền thông phải cấp giấy phép xuất bản, đóng dấu vào ba bản thảo tài liệu và lưu lại một bản, hai bản trả lại cho tổ chức đề nghị cấp phép; trường hợp không cấp giấy phép phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
| ||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện | - Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên hoặc qua hệ thống bưu chính - Trường hợp nộp hồ sơ qua mạng Internet, cơ quan, tổ chức đề nghị cấp phép phải có chứng thư số do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số cấp và thực hiện theo hướng dẫn trên Cổng thông tin điện tử của Cục Xuất bản, In và Phát hành, Sở Thông tin và Truyền thông về cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
| ||||||||||||||||||||
Thành phần hồ sơ |
| ||||||||||||||||||||
Số bộ hồ sơ | 01 | ||||||||||||||||||||
Phí | |||||||||||||||||||||
Lệ phí |
| ||||||||||||||||||||
Mức giá | Không có thông tin | ||||||||||||||||||||
Thời hạn giải quyết | 15 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định | ||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện | - Tổ chức | ||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Sở Thông tin và Truyền thông | ||||||||||||||||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Sở Thông tin và Truyền thông | ||||||||||||||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên hoặc qua hệ thống bưu chính | ||||||||||||||||||||
Cơ quan được ủy quyền | Không có thông tin | ||||||||||||||||||||
Cơ quan phối hợp | Không có thông tin | ||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện | Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | ||||||||||||||||||||
Căn cứ pháp lý của TTHC |
| ||||||||||||||||||||
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Tài liệu không kinh doanh được cấp giấy phép xuất bản theo quy định bao gồm: a) Tài liệu tuyên truyền, cổ động phục vụ nhiệm vụ chính trị, các ngày kỷ niệm lớn và các sự kiện trọng đại của đất nước; b) Tài liệu hướng dẫn học tập và thi hành chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước; c) Tài liệu hướng dẫn các biện pháp phòng chống thiên tai, dịch bệnh và bảo vệ môi trường; d) Kỷ yếu hội thảo, hội nghị, ngành nghề của các cơ quan, tổ chức Việt Nam; e) Tài liệu giới thiệu hoạt động của các cơ quan, tổ chức nước ngoài đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam; Tài liệu lịch sử đảng, chính quyền địa phương; tài liệu phục vụ nhiệm vụ chính trị của địa phương sau khi có ý kiến của tổ chức đảng, cơ quan cấp trên.
| ||||||||||||||||||||
Đánh giá tác động TTHC | Không có thông tin |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn