| Cơ quan Công bố/Công khai | UBND tỉnh Điện Biên | ||||||||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Mã thủ tục | BTT-DBI-284212 | ||||||||||||||||
| Cấp thực hiện | Cấp Tỉnh | ||||||||||||||||
| Loại TTHC | TTHC được luật giao quy định chi tiết | ||||||||||||||||
| Lĩnh vực | Bưu chính | ||||||||||||||||
| Trình tự thực hiện | - Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. - Doanh nghiệp nộp/gửi hồ sơ về Sở Thông tin và Truyền thông
| ||||||||||||||||
| Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên hoặc qua hệ thống bưu chính
| ||||||||||||||||
| Thành phần hồ sơ |
| ||||||||||||||||
| Số bộ hồ sơ | 01 bộ là bản gốc | ||||||||||||||||
| Phí | |||||||||||||||||
| Lệ phí | Không có thông tin | ||||||||||||||||
| Mức giá | Không có thông tin | ||||||||||||||||
| Thời hạn giải quyết | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | ||||||||||||||||
| Đối tượng thực hiện | - Tổ chức | ||||||||||||||||
| Cơ quan thực hiện | Sở Thông tin và Truyền thông | ||||||||||||||||
| Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Sở Thông tin và Truyền thông | ||||||||||||||||
| Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên hoặc qua hệ thống bưu chính | ||||||||||||||||
| Cơ quan được ủy quyền | Không có thông tin | ||||||||||||||||
| Cơ quan phối hợp | Không có thông tin | ||||||||||||||||
| Kết quả thực hiện | Giấy phép sửa đổi, bổ sung | ||||||||||||||||
| Căn cứ pháp lý của TTHC | |||||||||||||||||
| Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Trường hợp cần thay đổi nội dung ghi trong giấy phép bưu chính đã được cấp
| ||||||||||||||||
| Đánh giá tác động TTHC | Không có thông tin | ||||||||||||||||
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn