STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | |
A | Cấp tỉnh | ||
I | Quản lý nhà nước về hội, quỹ | ||
1 | 1 | 1.012927.000.00.00.H18 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (Cấp tỉnh) |
II | Công chức, viên chức | ||
2 | 1 | 1.012935.000.00.00.H18 | Thủ tục tiếp nhận vào công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý |
3 | 2 | 1.012934.000.00.00.H18 | Thủ tục xét tuyển công chức |
4 | 3 | 1.012933.000.00.00.H18 | Thủ tục thi tuyển công chức |
5 | 4 | 1.012301.000.00.00.H18 | Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý |
6 | 5 | 1.012300.000.00.00.H18 | Thủ tục xét tuyển Viên chức (85/2023/NĐ-CP) |
7 | 6 | 1.012299.000.00.00.H18 | Thủ tục thi tuyển Viên Chức (Nghị định số 85/2023/NĐ-CP) |
III | Xử lý đơn thư | ||
8 | 1 | 2.002499.000.00.00.H18 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh |
IV | Phòng, chống tham nhũng | ||
9 | 1 | 2.002401.000.00.00.H18 | Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập |
10 | 2 | 2.002402.000.00.00.H18 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình |
11 | 3 | 2.002403.000.00.00.H18 | Thủ tục thực hiện việc giải trình |
12 | 4 | 2.002400.000.00.00.H18 | Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập |
V | Tiếp công dân | ||
13 | 1 | 1.010943.000.00.00.H18 | Thủ tục tiếp công dân cấp tỉnh |
VI | Giải quyết tố cáo | ||
14 | 1 | 2.002394.000.00.00.H18 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh |
VII | Giải quyết khiếu nại | ||
15 | 1 | 2.002407.000.00.00.H18 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh |
16 | 2 | 2.002411.000.00.00.H18 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh |
VIII | Chứng thực | ||
17 | 1 | 2.000908.000.00.00.H18 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
IX | Bồi thường nhà nước | ||
18 | 1 | 2.002191.000.00.00.H18 | Phục hồi danh dự (cấp tỉnh) |
19 | 2 | 2.002192.000.00.00.H18 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh) |
XV | Hoạt động khoa học và công nghệ | ||
20 | 1 | 1.011818.000.00.00.H18 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
21 | 2 | 1.001716.000.00.00.H18 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
22 | 3 | 2.002711.000.00.00.H18 | Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước |
23 | 4 | 2.002710.000.00.00.H18 | Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước |
24 | 5 | 2.002709.000.00.00.H18 | Thủ tục xác định nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước |
25 | 6 | 1.012353.000.00.00.H18 | Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
26 | 7 | 3.000259.000.00.00.H18 | Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
27 | 8 | 1.011816.000.00.00.H18 | (Cấp tỉnh) Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực |
28 | 9 | 1.011815.000.00.00.H18 | (Cấp tỉnh) Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến |
29 | 10 | 1.011814.000.00.00.H18 | (Cấp tỉnh) Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
30 | 11 | 1.011812.000.00.00.H18 | (Cấp tỉnh) Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
31 | 12 | 1.011819.000.00.00.H18 | Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
32 | 13 | 1.011820.000.00.00.H18 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (cấp tỉnh) |
33 | 14 | 2.001525.000.00.00.H18 | Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
34 | 15 | 2.002278.000.00.00.H18 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh) |
35 | 16 | 2.002548.000.00.00.H18 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
36 | 17 | 2.002546.000.00.00.H18 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
37 | 18 | 2.002544.000.00.00.H18 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
38 | 19 | 2.002144.000.00.00.H18 | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
39 | 20 | 1.006427.000.00.00.H18 | Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
40 | 21 | 1.008379.000.00.00.H18 | Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác (Cấp Tỉnh) |
41 | 22 | 1.008377.000.00.00.H18 | Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (Cấp Tỉnh) |
42 | 23 | 2.001179.000.00.00.H18 | Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
43 | 24 | 2.001643.000.00.00.H18 | Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. |
44 | 25 | 2.001143.000.00.00.H18 | Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ. |
45 | 26 | 1.002690.000.00.00.H18 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ. |
46 | 27 | 2.001137.000.00.00.H18 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ. |
47 | 28 | 2.002249.000.00.00.H18 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
48 | 29 | 2.002248.000.00.00.H18 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
49 | 30 | 2.000079.000.00.00.H18 | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
50 | 31 | 1.001747.000.00.00.H18 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ) |
51 | 32 | 1.001677.000.00.00.H18 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
52 | 33 | 1.001770.000.00.00.H18 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ) |
53 | 34 | 1.001693.000.00.00.H18 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
54 | 35 | 1.001786.000.00.00.H18 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ) |
55 | 36 | 1.013957.H18 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao cho tổ chức |
56 | 37 | 2.002795.H18 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở ươm tạo công nghệ cao, ươm tạo doanh nghiệp công nghệ cao |
57 | 38 | 2.002794.H18 | Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp thành lập mới từ dự án đầu tư sản xuất sản phẩm thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ cao được khuyến khích phát triển |
58 | 39 | 1.013969.H18 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho cá nhân. |
59 | 40 | 1.013960.H18 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao cho cá nhân |
60 | 41 | 1.013961.H18 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp công nghệ cao |
61 | 42 | 1.013920.H18 | Đề nghị thành lập tổ chức khoa học và công nghệ trực thuộc ở nước ngoài |
62 | 43 | 1.013941.H18 | Cấp Giấy phép thành lập lần đầu cho Văn phòng đại diện, Chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam |
63 | 44 | 1.013964.H18 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho tổ chức. |
64 | 45 | 1.013926.H18 | Đề nghị thành lập Văn phòng đại diện, Chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ Việt Nam ở nước ngoài |
65 | 46 | 1.013938.H18 | Cho phép thành lập và phê duyệt điều lệ của tổ chức khoa học và công nghệ có vốn nước ngoài |
66 | 47 | 1.013944.H18 | Thủ tục Xác nhận phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất của dự án đầu tư |
67 | 48 | 1.013943.H18 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ giám định công nghệ |
68 | 49 | 1.013918.H18 | Thủ tục Chấp thuận chuyển giao công nghệ |
69 | 50 | 1.013936.H18 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ đánh giá công nghệ |
70 | 51 | 1.013931.H18 | Thủ tục Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ đánh giá công nghệ |
71 | 52 | 1.013933.H18 | Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ đánh giá công nghệ |
72 | 53 | 1.013940.H18 | Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ giám định công nghệ |
73 | 54 | 1.013939.H18 | Thủ tục Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ giám định công nghệ |
74 | 55 | 1.013927.H18 | Thủ tục Cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ |
XVI | An toàn bức xạ và hạt nhân | ||
75 | 1 | 2.002382.000.00.00.H18 | Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
76 | 2 | 2.002385.000.00.00.H18 | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
77 | 3 | 2.002381.000.00.00.H18 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
78 | 4 | 2.002384.000.00.00.H18 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
79 | 5 | 2.002380.000.00.00.H18 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
80 | 6 | 2.002379.000.00.00.H18 | Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). |
81 | 7 | 2.002383.000.00.00.H18 | Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
82 | 8 | 1.013971.H18 | Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ cho người phụ trách an toàn trong sử dụng thiết bị chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET, (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh |
83 | 9 | 1.013951.H18 | Cấp giấy phép sử dụng thiết bị bức xạ chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET, (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh |
84 | 10 | 1.013948.H18 | Khai báo thiết bị bức xạ chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET, (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh. |
XVII | Sở hữu trí tuệ | ||
85 | 1 | 1.011939.000.00.00.H18 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) |
86 | 2 | 1.011938.000.00.00.H18 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) |
87 | 3 | 1.011937.000.00.00.H18 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) |
88 | 4 | 1.009.918 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng Chỉ dẫn địa lý “Điện Biên” |
89 | 5 | 1.009.923 | Thu hồi Giấy chứng nhận quyền sử dụng Chỉ dẫn địa lý “Điện Biên” |
90 | 6 | 1.009.919 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng Chỉ dẫn địa lý “Điện Biên” |
91 | 7 | 1.009.921 | Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng Chỉ dẫn địa lý “Điện Biên” |
92 | 8 | 1.009.922 | Thủ tục gia hạn hiệu lực Giấy chứng nhận quyền sử dụng Chỉ dẫn địa lý “Điện Biên” |
93 | 9 | 1.013974.H18 | Thủ tục yêu cầu chấm dứt quyền sử dụng sáng chế theo quyết định bắt buộc |
94 | 10 | 1.013922.H18 | Thủ tục thu hồi chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
95 | 11 | 1.013919.H18 | Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp. |
96 | 12 | 1.013916.H18 | Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
97 | 13 | 1.013928.H18 | Thủ tục ghi nhận thay đổi thông tin của tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
98 | 14 | 1.013924.H18 | Thủ tục ghi nhận tổ chức đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
99 | 15 | 1.013942.H18 | Thủ tục xóa tên tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
100 | 16 | 1.013956.H18 | Thủ tục cấp Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp |
101 | 17 | 1.013925.H18 | Thủ tục ghi nhận người đại diện sở hữu công nghiệp |
102 | 18 | 1.013954.H18 | Thủ tục xóa tên người đại diện sở hữu công nghiệp |
103 | 19 | 1.013955.H18 | Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
104 | 20 | 1.013958.H18 | Thủ tục cấp lại Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp |
105 | 21 | 1.013963.H18 | Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp |
106 | 22 | 1.013959.H18 | Thủ tục thu hồi Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp |
107 | 23 | 1.013972.H18 | Thủ tục cấp phó bản, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp. |
108 | 24 | 1.013973.H18 | Thủ tục ra quyết định bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng sáng chế |
109 | 25 | 1.013968.H18 | Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp |
110 | 26 | 1.013970.H18 | Thủ tục ghi nhận việc sửa đổi nội dung, gia hạn, chấm dứt trước thời hạn hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp |
111 | 27 | 1.013966.H18 | Thủ tục cấp phó bản văn bằng bảo hộ và cấp lại văn bằng bảo hộ/phó bản văn bằng bảo hộ |
XVIII | Tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng | ||
112 | 1 | 2.001269.000.00.00.H18 | Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia |
113 | 2 | 2.001277.000.00.00.H18 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
114 | 3 | 2.001207.000.00.00.H18 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
115 | 4 | 2.001209.000.00.00.H18 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
116 | 5 | 1.000449.000.00.00.H18 | Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
117 | 6 | 2.001100.000.00.00.H18 | Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định (cấp tỉnh) |
118 | 7 | 1.001392.000.00.00.H18 | Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh) |
119 | 8 | 2.001259.000.00.00.H18 | Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
120 | 9 | 2.001501.000.00.00.H18 | Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh) |
121 | 10 | 2.002253.000.00.00.H18 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân |
122 | 11 | 2.000212.000.00.00.H18 | Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng |
123 | 12 | 2.001208.000.00.00.H18 | Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (cấp tỉnh) |
124 | 13 | 3.000486.H18 | Thủ tục cấp Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố đủ năng lực thực hiện hoạt động đào tạo |
125 | 14 | 3.000457.H18 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa trong quá trình sử dụng |
126 | 15 | 3.000455.H18 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa trong quá trình sử dụng |
127 | 16 | 3.000458.H18 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
128 | 17 | 3.000450.H18 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường |
129 | 18 | 3.000451.H18 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
130 | 19 | 3.000454.H18 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
131 | 20 | 3.000456.H18 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa trong quá trình sử dụng |
132 | 21 | 3.000460.H18 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
133 | 22 | 3.000459.H18 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
134 | 23 | 3.000462.H18 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận sản phẩm, hệ thống quản lý |
135 | 24 | 3.000461.H18 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận sản phẩm, hệ thống quản lý |
136 | 25 | 3.000464.H18 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận sản phẩm, hệ thống quản lý |
137 | 26 | 3.000463.H18 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường |
138 | 27 | 3.000452.H18 | Thủ tục chấm dứt hiệu lực hiệu lực của giấy chứng nhận đăng ký khi nhận được đề nghị không tiếp tục thực hiện toàn bộ lĩnh vực hoạt động đã được chứng nhận đăng ký của tổ chức cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm |
139 | 28 | 3.000453.H18 | Thủ tục cấp đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
140 | 29 | 3.000472.H18 | Thủ tục điều chỉnh nội dung quyết định chứng nhận, cấp thẻ, cấp lại thẻ kiểm định viên đo lường |
141 | 30 | 3.000470.H18 | Thủ tục điều chỉnh quyết định chứng nhận chuẩn đo lường dùng trực tiếp để kiểm định phương tiện đo nhóm 2 |
142 | 31 | 3.000471.H18 | Thủ tục hủy bỏ hiệu lực của quyết định chứng nhận chuẩn đo lường |
143 | 32 | 3.000469.H18 | Thủ tục chứng nhận chuẩn đo lường dùng trực tiếp để kiểm định phương tiện đo nhóm 2 |
144 | 33 | 3.000488.H18 | Thủ tục chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường. |
145 | 34 | 3.000473.H18 | Thủ tục hủy bỏ hiệu lực của quyết định chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường |
146 | 35 | 3.000474.H18 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân (đối với các giải thưởng do cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã - hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội – nghề nghiệp, Hội, Hiệp hội ở Trung ương, Sở Khoa học và Công nghệ các tỉnh, thành phố tổ chức) |
147 | 36 | 3.000477.H18 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho chuyên gia tư vấn độc lập |
148 | 37 | 3.000485.H18 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá trong trường hợp bị mất, hỏng hoặc thay đổi tên, địa chỉ liên lạc |
149 | 38 | 3.000483.H18 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá thực hiện tư vấn, đánh giá tại cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước |
150 | 39 | 3.000482.H18 | Thủ tục cấp bổ sung thẻ chuyên gia tư vấn, thẻ chuyên gia đánh giá cho tổ chức tư vấn, tổ chức chứng nhận |
151 | 40 | 3.000476.H18 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức tư vấn |
152 | 41 | 3.000487.H18 | Thủ tục cấp Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố bổ sung, điều chỉnh phạm vi đào tạo |
153 | 42 | 3.000484.H18 | Thủ tục đăng ký cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá thực hiện tư vấn, đánh giá tại cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước |
154 | 43 | 3.000478.H18 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho chuyên gia tư vấn độc lập |
155 | 44 | 3.000481.H18 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức tư vấn, chuyên gia tư vấn độc lập, tổ chức chứng nhận và thẻ cho chuyên gia trong trường hợp bị mất, hỏng hoặc thay đổi tên, địa chỉ liên lạc |
156 | 45 | 3.000480.H18 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức chứng nhận |
157 | 46 | 3.000475.H18 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức tư vấn |
158 | 47 | 3.000479.H18 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức chứng nhận |
XIX | Bưu chính | ||
159 | 1 | 1.003659.000.00.00.H18 | Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) |
160 | 2 | 1.004379.000.00.00.H18 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) |
161 | 3 | 1.003633.000.00.00.H18 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (cấp tỉnh) |
162 | 4 | 1.005442.000.00.00.H18 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) |
163 | 5 | 1.010902.000.00.00.H18 | Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp Tỉnh) |
164 | 6 | 1.003687.000.00.00.H18 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) |
165 | 7 | 1.004470.000.00.00.H18 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh) |
XX | Viễn thông và Internet | ||
166 | 1 | 1.013877.H18 | Giải quyết tranh chấp trong kinh doanh dịch vụ viễn thông đối với tranh chấp của doanh nghiệp viễn thông thuộc phạm vi giấy phép cung cấp dịch vụ không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) |
167 | 2 | 1.013819.H18 | Giải quyết tranh chấp trong kinh doanh dịch vụ viễn thông đối với tranh chấp của doanh nghiệp viễn thông thuộc phạm vi giấy phép cung cấp dịch vụ có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trên một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
168 | 3 | 1.013885.H18 | Ngừng kinh doanh dịch vụ viễn thông đối với doanh nghiệp viễn thông không phải là doanh nghiệp viễn thông nắm giữ phương tiện thiết yếu, doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường hoặc doanh nghiệp thuộc nhóm doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường đối với thị trường dịch vụ viễn thông Nhà nước quản lý, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông công ích (có giấy phép cung cấp dịch vụ có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trên một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương) khi ngừng kinh doanh một phần hoặc toàn bộ các dịch vụ viễn thông |
169 | 4 | 1.013888.H18 | Ngừng kinh doanh dịch vụ viễn thông đối với doanh nghiệp viễn thông không phải là doanh nghiệp viễn thông nắm giữ phương tiện thiết yếu, doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường hoặc doanh nghiệp thuộc nhóm doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường đối với thị trường dịch vụ viễn thông Nhà nước quản lý, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông công ích (có giấy phép cung cấp dịch vụ không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất)) khi ngừng kinh doanh một phần hoặc toàn bộ các dịch vụ viễn thông |
170 | 5 | 1.013912.H18 | Đăng ký cung cấp dịch vụ viễn thông |
171 | 6 | 1.013897.H18 | Thông báo cung cấp dịch vụ viễn thông đối với doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông cơ bản trên Internet, dịch vụ điện toán đám mây, dịch vụ thư điện tử, dịch vụ thư thoại, dịch vụ fax gia tăng giá trị |
172 | 7 | 1.013899.H18 | Cấp giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) |
173 | 8 | 1.013900.H18 | Cấp giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
174 | 9 | 1.013902.H18 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) đối với trường hợp quy định tại điểm a khoản 2 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP |
175 | 10 | 1.013901.H18 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) đối với trường hợp quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP |
176 | 11 | 1.013903.H18 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đối với trường hợp quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP |
177 | 12 | 1.013904.H18 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đối với trường hợp quy định tại điểm a khoản 2 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP |
178 | 13 | 1.013908.H18 | Thu hồi giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) và giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ viễn thông |
179 | 14 | 1.013905.H18 | Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
180 | 15 | 1.013906.H18 | Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) |
181 | 16 | 1.013907.H18 | Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
182 | 17 | 1.013909.H18 | Thu hồi giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
183 | 18 | 1.013913.H18 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động |
184 | 19 | 1.013914.H18 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động |
185 | 20 | 1.013910.H18 | Phân bổ số thuê bao di động H2H theo phương thức đấu giá |
186 | 21 | 1.013917.H18 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động |
187 | 22 | 1.013915.H18 | Gia hạn giấy chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động |
188 | 23 | 1.013911.H18 | Hoàn trả số thuê bao di động H2H được phân bổ theo phương thức đấu giá |
189 | 24 | 1.013976.H18 | Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) |
XXI | Tần số vô tuyến điện | ||
176 | 1 | 2.002778.H18 | Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá |
177 | 2 | 2.002777.H18 | Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá |
178 | 3 | 2.002775.H18 | Cấp đổi giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá |
179 | 4 | 2.002779.H18 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá |
180 | 5 | 2.002793.H18 | Cấp đổi giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện cấp chứng chỉ vô tuyến điện nghiệp dư |
181 | 6 | 2.002787.H18 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư |
182 | 7 | 2.002781.H18 | Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư |
183 | 8 | 2.002776.H18 | Cấp đổi giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư |
184 | 9 | 2.002782.H18 | Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư |
185 | 10 | 2.002783.H18 | Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài tàu (trừ đài tàu hoạt động tuyến quốc tế) |
186 | 11 | 2.002786.H18 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài tàu (trừ đài tàu hoạt động tuyến quốc tế) |
187 | 12 | 1.013935.H18 | Cấp giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện cấp chứng chỉ vô tuyến điện nghiệp dư |
188 | 13 | 2.002784.H18 | Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài tàu (trừ đài tàu hoạt động tuyến quốc tế) |
189 | 14 | 2.002789.H18 | Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ |
190 | 15 | 2.002785.H18 | Cấp đổi giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài tàu (trừ đài tàu hoạt động tuyến quốc tế) |
191 | 16 | 2.002788.H18 | Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ |
192 | 17 | 2.002780.H18 | Cấp đổi giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ |
193 | 18 | 2.002790.H18 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ |
194 | 19 | 2.002791.H18 | Cấp giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện đào tạo, cấp chứng chỉ vô tuyến điện viên hàng hải |
195 | 20 | 2.002792.H18 | Cấp đổi giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện đào tạo, cấp chứng chỉ vô tuyến điện viên hàng hải |
XXII | Lĩnh vực Lâm nghiệp, trồng trọt | ||
147 | 1 | 1.012074.000.00.00.H18 | Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
148 | 2 | 1.012075.000.00.00.H18 | Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
B | Cấp Xã | ||
I | Lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ | ||
1 | 1 | 2.002722.000.00.00.H18 | Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước |
2 | 2 | 2.002723.000.00.00.H18 | Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước |
3 | 3 | 2.002724.000.00.00.H18 | Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước |
Tác giả: Xuân Quảng
Những tin mới hơn